Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Kết Nối API Cho WEB Dịch Vụ, Shop Game, v.v
HƯỚNG DẪN KẾT NỐI API ĐỔI THẺ CÀO
Nền tảng: thesieutoc.com
Base URL:
https://thesieutoc.com/chargingws/v2
Command: charging
/ check
Sign: MD5
Sau khi tạo API kết nối thành công vui lòng inbox CSKH tại đây để được kích hoạt API.
Tài liệu mới nhất: Tại đây
Link tải tài liệu tích hợp gạch thẻ API: Tại đây | Tạo key kết nối: Tại đây
GỬI THẺ
Các định nghĩa
https://thesieutoc.com
là website cung cấp API tẩy thẻ chậm mà bạn muốn kết nối.partner_id
vàpartner_key
tự đăng ký tại đây. Sau đó liên hệ CSKH tại đây để kích hoạt.
1.2 Thông tin cấu hình kết nối
Mở config.php
và điền (ví dụ):
$url = 'https://thesieutoc.com/chargingws/v2';
$partner_id = '5349942456';
$partner_key = '9da6fab8bb728a5b024b3126f53a90ef';
1.3 Thông tin gửi mã thẻ qua API
Tên | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|
telco | Mã nhà mạng do website cấp (IN HOA): VIETTEL, VINAPHONE, MOBIFONE, VNMOBI… | ✔ |
code | Mã nạp | ✔ |
serial | Seri thẻ | ✔ |
amount | Mệnh giá thẻ (đổi nhanh có thể không bắt buộc, ví dụ GATE) | ✔* |
partner_id | Mã kết nối API do hệ thống cấp | ✔ |
request_id | Mã đơn hàng của bên bạn (duy nhất) | ✔ |
command | charging (đổi thẻ) hoặc check (kiểm tra) | ✔ |
sign | Chữ ký MD5 theo thứ tự:
partner_key + code + command + partner_id + request_id + serial + telco
|
✔ |
Telco bắt buộc IN HOA. Ví dụ thông tin gửi:
$datapost['telco'] = 'VIETTEL';
$datapost['code'] = '9999999999999';
$datapost['serial'] = '6666666666';
$datapost['amount'] = 100000;
$datapost['request_id'] = '1234';
$datapost['partner_id'] = '15857545515';
$datapost['command'] = 'charging';
$datapost['sign'] = '34fkdsjhgdsfl34238dfdjh34dfd2e';
Công thức chữ ký
sign = md5( partner_key + code + command + partner_id + request_id + serial + telco )
Lưu ý command: Đổi thẻ → command = charging
• Kiểm tra thẻ → command = check
Phản hồi JSON (ví dụ)
{
"status": 99,
"message": "Thẻ đã gửi thành công và đang chờ xử lý",
"code": "9999999999999",
"serial": "10001796141928",
"telco": "VIETTEL",
"declared_value": 100000,
"value": null,
"receive_amount": null,
"request_id": "817633220",
"trans_id": 64
}
1.4 Các trạng thái
Status | Ý nghĩa |
---|---|
99 | CHỜ |
1 | THẺ ĐÚNG |
2 | THẺ SAI MỆNH GIÁ |
3 | THẺ LỖI |
4 | BẢO TRÌ |
Mẫu log thực tế
# Thẻ chờ
{ "status": 99, "message": "Thẻ đang chờ xử lý", "request_id": "43950", "declared_value": 20000, "value": null, "amount": 12600, "code": "816815546262524", "serial": "10002136142286", "telco": "VIETTEL", "trans_id": 269767, "callback_sign": "1974535b6f38716f49b1cc3d1bed1b9c" }
# Thẻ đúng
{ "status": 1, "message": "Thẻ đúng", "request_id": "32051", "declared_value": 50000, "value": 50000, "amount": 36500, "code": "614874611547206", "serial": "10001197841955", "telco": "VIETTEL", "trans_id": 269752, "callback_sign": "1ddeae26472328327ed7ef944be34daf" }
# Thẻ sai mệnh giá
{ "status": 2, "message": "Thẻ sai mệnh giá", "request_id": "890676711", "declared_value": 20000, "value": "10000", "amount": 4410, "code": "716527274724352", "serial": "10003945623426", "telco": "VIETTEL", "trans_id": 269629, "callback_sign": "1fd0f2b14ff39e612ee411b4968df077" }
# Thẻ lỗi
{ "status": 3, "message": "Thẻ lỗi", "request_id": "75860", "declared_value": 50000, "value": 0, "amount": 0, "code": "213220993383378", "serial": "10002043319423", "telco": "VIETTEL", "trans_id": 269627, "callback_sign": "bfcb25c8e10844ee98bbad4a48ba24f5" }
# Bảo trì
{ "status": 4, "message": "Bảo trì", "request_id": "355498359", "declared_value": 50000, "value": 0, "amount": 0, "code": "940210495104805", "serial": "10004940041805", "telco": "VIETTEL", "trans_id": 269781, "callback_sign": "32452065db9c2099aa7376386d91d3d0" }
CALL BACK
- Chữ ký bảo mật: md5( partner_key + card_code + card_serial )
Hệ thống POST kết quả về website của bạn sau khi admin xử lý thẻ thành công. Dữ liệu trả về (PHP mảng) ví dụ:
array(
'status' => 1,
'message' => 'Thẻ đúng',
'value' => '100000',
'amount' => '65000',
'code' => '76532234',
'serial' => '123567',
'request_id' => '324234',
'telco' => 'VIETTEL'
);
Payload callback (mẫu)
{
"status": 1,
"message": "Thẻ đúng",
"value": "100000",
"amount": "65000",
"code": "76532234",
"serial": "123567",
"request_id": "324234",
"telco": "VIETTEL",
"trans_id": 343424,
"callback_sign": "17b118fe86852c52ea126c9537617f6d"
}
Ví dụ callback URL
http://yourdomain.com/charge/callback?status=1&message=Thành công&request_id=989876&declared_value=50000&50000=50000&amount=25000&code=314688440422676&serial=10003395125761&telco=VIETTEL&trans_id=343424&callback_sign=17b118fe86852c52ea126c9537617f6d
Định dạng mã/seri theo nhà mạng
Telco | Mã thẻ | Seri |
---|---|---|
VIETTEL | 15 số | 14 số |
VINAPHONE | 14 số | 14 số |
MOBIFONE | 12 số | 15 số |
VNMOBI (Vietnamobile) | 12 số | - |
GATE | 10 ký tự | 10 ký tự |
ZING | 9 ký tự | 12 ký tự |
Nếu tài liệu khó đấu bạn có thể liên hệ Zalo: 0827.345.234 .
Postman (hướng dẫn gửi/nhận JSON): Xem hướng dẫn